bibeo2709
Tổng số bài gửi : 3 Join date : 30/09/2013
| Tiêu đề: Bắc đẩu nha anh em Mon Sep 30, 2013 7:05 pm | |
| Cái này Bi post để giúp ae mình dễ làm nv hơn ha Thành Đô-- Hạ Lan Chi(385-324) Từ Tẩu 399 316 Côn Lôn-- Đồng Tịch Nhân (178-195) Giang Tân Thôn--Thiên Thiên (436-389) Long Môn trấn-- Mai Hương (241-286) Tương Dương-- Tiêu đầu (194-197) Chu Tiên Trấn-- Lão Mã (209-203) Phượng Tường---Đậu Đậu 196/196---Chủ Tiệm Trà 200/203 Biện Kinh ---Phương Lão Thái - 234/186 - 217/196 Đậu Tử Lý Vĩnh Lạc Trấn-- Cúc Nữu (197-205) Thúy Yên-- Hải Đường Sứ Giả Lê Thu Thủy : 42/84 Đường Môn-- Quản Gia : 505 322 Võ Đang --Chu Vân Tuyên : 219 192 Ngũ Độc --Bạch Doanh Doanh : 219 210 Cái Bang--Lý Tư : 186 222 Thiên Vương Bang-- Hữu Sứ Dương Hồ : 218 198 Ba Lăng Huyện --Du Cữu Châu : 194 201 Đạo Hương -- Vương Hổ : 219 200 Thạch Cổ -- A Nguyên : 211 203 Long Tuyền-- Bành Phóng : 207 203 Nam Nhac Trấn -- A Phúc : 205 191 Phượng Tường -- Đậu Đậu : 189 196 Tương Dương-- Đào Đào : 185 198 Dương Châu --Nhiệm Thiên Nhai: 221 195 / Liễu Đài Gia : 207 201/Trà bác sĩ 203-196 Lâm An -- Tửu Bảo 211 189 / Thư Sinh : 181 215 Giang tân thôn-- Thiên thiên 436/389 Đại lý-- Đao Liên Anh 202/198 Côn lôn phái--Đồng tịch nhan 178/195Bắc đẩu cũ Ngư Phụ Hà Tẩu (Thiên Vương Bang 190/213) - Triệu Đà Chủ (Dương Châu 213/176) - Anh Tử (Biện Kinh 226/194) - Chu Đồ Phu (Phượng Tường gần Lễ Quan) - Đao Liên Anh (Đại Lý 202/198) - Tống cử nhân (Thành đô 391/327) - Tạ Đại Gia (Lâm An 174 192) - Quách Dũng (Giang tân Thôn 436/388) - Tôn Nhị Lang (Long Môn Trấn 251/284) - Chủ lữ quán (Chu Tiên Trấn 209/198) - Tô Hồng Tụ (Long tuyền thôn 203 204) - Từ tam trượng (Cái Bang 188/236) - Hà lão gia (Tương dương 194/204) - Phan Nhị Xuân (Tương Dương 194/194) - Chủ tiệm trà (Đạo hương thôn 208/203) - Rừng trúc ĐM tầm tráng sĩ (Random 453/358_468/350_474/343_479/339) - Diệu Ẩn Tướng Công (Nga My Phái 241/328) - Nhuận Nương (Kê Quán Động202 185) - Trương tướng quân (Lâm an 185/213) - Tân Nhị Thẩm (Thành Đô 379/317) - Chàng Tương Tư Đoàn Tư Thanh (Đại Lý 190/197) - Ông Chủ Họ Đỗ (Dương Châu 206/198) - Chàng họ Cảnh (Thanh thành sơn 230/245) - Cao Nhân ( thanh thành sơn--> thần tiên động 234/204). - Chàng mặt đen ( Ngũ Độc Giáo --> tổng trại --> Hắc Diện Lang Quân - Khâu Anh ( Côn Lôn phái 194/192 ) - Giới Vô Tà ( Trường Giang Nguyên Đầu 281/371) - Chàng họ Diệp ( Võ Đang phái 213/190) - Bách Hoa Đình tìm người ( Thúy Yên Môn --> bách hoa đình ->Hà mộ Tuyết) - Phương Khả Vị ( Ba Lăng huyện 195/199) - Điền Bà Bà (Nam Nhạc Trấn 207/193) - Đại Độ Thiền Sư ( Biện Kinh 214/186) - Thẩm Gia (Thạch Cổ Trấn 201/200) - Giang Nhất Tiêu ( Dương Chấu 204/192) - Tiêu Cục ( Phượng Tường 193/199) - Bà Thư ( Vĩnh Lạc Trấn 205/206) - Quân Sư ( Thiên Nhẫn giáo tầng 3, 212/196)
- Ngựa Hồng li (Thành Đô) - Tử lưu (Bán ngựa DC) |+bách quả lộ - Ngựa đại uyển hãn huuyết mã ( ngưa cấp 7 Thành Đô ) + Toàn thạch giới chỉ ( kim ) - Ngựa cấp 3 ở thành đô + ngọc bội nam cấp 10 (Hỏa) - Ngựa hoàng mã (Lâm An) + Toàn thạch hạng liên (thủy) - Liệt Thanh mã (ngựacấp 1 DC), Toàn thạch giới chỉ (hỏa) - Ngựa cấp 1 + Dây chuyền nữ cấp 10 (Mộc) - Liệt bạch mã (bán ngựa Biện Kinh ) - Liệt hoàng mã (ngựa cấp 1 ở Lâm an) + toàn thạch giới chỉ (Thủy) - Xích ký (ngựa cấp 9 bán ngưa Thành Đô) - Thanh Thông ( bán ngựa DC ) - Hắc Mã ( bán ngựa Đại Lý )
Boss: Phượng Tường : 12h (229/188), 3h (224/203) , 6h (175/208), 9h (179/183) Biện Kinh : 12h (251/167), 3h (223/211), 6h (190/204), 9h (191/182) Tương Dương : 12h (218/195), 3h (219/216), 6h (172/211), 9h (172/196) Dương Châu : 12h (241/178), 3g (215/208), 6h (198/207), 9h (192/189) Thành Đô : 12h (417/299), 3h (405/332), 6h (374/329), 9h (370/300) Đại Lý : 12h (222/186) , 3h (215/217) , 6h (175/214) , 9h (175/195) Lâm An : 12h (217/175) , 3h (228/208), 6h (155/209), 9h (149/174)
DOC CO: BK : 3H 221/212, 6H 190/205 , 9H 190/180 , 12H 252/166 LA : 3H 223/211 , 6H 153/209 , 9H 145/175 , 12H 218/175 PT : 3H 214/211 , 6H 187/211 , 9H 179/188 , 12H 222/198 DL ; 3H 214/218 , 9H Hồ Nước 176/213 , 9H Mê Cung 166/200 , 12H 208/185 DC : 3H 228/210 , 6H 188/202 , 9H 197/180 , 12H 248/185 T Do : 3H 414/330 , 6H 362/326 , 9H 364/302 , 12H 413/304 TDuong : 3H 209/216 , 6H 170/213 , 9H 172/196 , 12H 219/194
TỌA ĐỘ ĐỘNG
- Phi Thiên (Biện Kinh > Chu Tiên trấn): 203/211 --- 191/220 - Vô Danh (Đại Lý > Thạch Cổ trấn): 198/205 --- 223/202 --- 184/187 - Thanh Khê( Lâm An -> Long Tuyền Thôn , save R đại lý ) : 192/176 -- 201/190 - Vũ Lăng( Tương Dương -> 3 Lăng , save R tương dương ) : 196/184 -- 212/189 -- 231/197 -- 199/204 -- 200/206 - Phù Dung( Thành Đô -> Giang Tân , save R thành đô ) : 195/165 -- 192/188 -- 204/192 - Nhạn Thạch( Thành Đô -> Trường Giang Nguyên , save R thành đô ) : 221/183 -- 229/192 -- 218/199 - Dương Trung( Dương Châu -> Đạo Hương Thôn : save R dương châu ) : 205/208 -- 198/201 -- 160/190 - Sơn Bảo(Tương dương -> 3 lăng -> miêu lĩnh , save R phượng tường ) : 198/188 -- 220/192 -- 209/201 -- 194/196 - Khỏa Lang( thông từ Sơn Bảo Động sang ) : 214/192 -- 223/189 -- 227/195 -- 230/198 - SM địa biểu : 217/177 -- 179/190 -- 203/186 -- 222/192 - SM 1 : 199.199 -- 193/204 -- 175/205 -- 165/206 - SM 2 : 203/194 -- 223/190 -- 213/209 -- 234/200 - SM 3 : 169/197 -- 205/190 -- 204/199 -- 185/211 - Phong Lăng Độ : 138/195 -- 153/190 -- 177/195 -- 183/183 - Trường Bạch Nam : 135/151 -- 126/163 -- 1752/151 -- 132/191 -- 183/187 - Trường Bạch Bắc : 198/249 -- 242/246 -- 212/219 -- 256/209 - Vi Sơn đảo: 153/181 --- 193/154 --- 162/186--191/195 ---151/151 - Mạc Cao Quật : 236/204--160/204--222/185--182/174 - Mạn Bắc Thảo Nguyên : 185/190 -- 166/199 -- 156/165 -- 190/152 - Lưỡng Thuỷ : 181/191 -- 201/184 -- 176/189 | |
|